Xe Tải Lạnh Tiếng Anh Là Gì? Trong tiếng Anh, xe tải lạnh được gọi là “Refrigerated Trucks”, được phiên âm là “/rɪˈfrɪdʒəreɪtɪd trʌks/“. Đây là loại xe tải được thiết kế để vận chuyển hàng hóa dễ hỏng ở nhiệt độ cụ thể. Khác với xe tải cách nhiệt và thông gió đơn giản (thường được sử dụng để vận chuyển trái cây), cả hai loại xe này đều không được trang bị thiết bị làm mát. Chúng ta có thể hiểu rõ hơn về đặc điểm của xe tải lạnh qua việc so sánh với ô tô đông lạnh.
Một số từ tiếng Anh đồng nghĩa với Refrigerated Trucks
Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “Refrigerated Trucks” (xe tải lạnh):
- Temperature-Controlled Trucks
- Chilled Trucks
- Cooling Vans
- Cold Storage Trucks
- Freezer Trucks
- Reefer Trucks
- Cooled Transport
- Cold Chain Trucks
- Frigid Trucks
- Climate-Controlled Trucks
Nhớ rằng mỗi từ có thể mang một chút sắc thái khác nhau tùy theo ngữ cảnh sử dụng.
Tổng hợp các câu có từ Refrigerated Trucks thường hay gặp
Bên cạnh việc giải đáp Xe Tải Lạnh Tiếng Anh Là Gì? Thì dưới đây là các câu chứa từ refrigerated trucks thường hay gặp
Tiếng Anh | Tiếng Việt |
We use Refrigerated Trucks to transport perishable goods like fruits and vegetables to maintain their freshness. | Chúng tôi sử dụng xe tải lạnh để vận chuyển hàng hóa dễ thối như trái cây và rau cải để duy trì độ tươi mát của chúng. |
The company invested in a fleet of Refrigerated Trucks to ensure the safe delivery of dairy products. | Công ty đã đầu tư vào một đội xe tải lạnh để đảm bảo việc giao hàng an toàn cho sản phẩm sữa. |
Refrigerated Trucks are essential for transporting frozen goods like ice cream and frozen meats. | Xe tải lạnh là không thể thiếu trong việc vận chuyển hàng đông lạnh như kem và thịt đông lạnh. |
The pharmaceutical company uses Refrigerated Trucks to distribute temperature-sensitive medications across the country. | Công ty dược phẩm sử dụng xe tải lạnh để phân phối các loại thuốc nhạy cảm với nhiệt độ trên toàn quốc. |
The demand for Refrigerated Trucks has increased due to the growing need for fresh produce delivery. | Nhu cầu về xe tải lạnh đã tăng do nhu cầu ngày càng cao về việc giao hàng sản phẩm tươi sống. |
The fleet of Refrigerated Trucks ensures that seafood reaches customers in excellent condition. | Đội xe tải lạnh đảm bảo rằng thực phẩm biển đến tay khách hàng trong tình trạng tốt. |
Refrigerated Trucks play a crucial role in maintaining the cold chain during the transportation of vaccines. | Xe tải lạnh đóng một vai trò quan trọng trong việc duy trì chuỗi lạnh trong quá trình vận chuyển vaccine. |
The company specializes in providing Refrigerated Trucks for the transportation of floral arrangements. | Công ty chuyên cung cấp xe tải lạnh cho việc vận chuyển các loại hoa. |
Refrigerated Trucks are equipped with advanced cooling systems to regulate temperature and humidity levels. | Xe tải lạnh được trang bị hệ thống làm lạnh tiên tiến để điều chỉnh nhiệt độ và độ ẩm. |
The food distribution company relies on Refrigerated Trucks to ensure food safety and quality during transit. | Công ty phân phối thực phẩm dựa vào xe tải lạnh để đảm bảo an toàn thực phẩm và chất lượng trong quá trình vận chuyển. |
Refrigerated Trucks are commonly used for the transportation of dairy products, meat, and seafood. | Xe tải lạnh thường được sử dụng để vận chuyển sản phẩm sữa, thịt và hải sản. |
The company’s commitment to sustainability is reflected in their use of electric Refrigerated Trucks. | Cam kết về bền vững của công ty được thể hiện thông qua việc sử dụng xe tải lạnh điện. |
Trên đây là những thông tin giải đáp xe tải lạnh tiếng anh là gì mà SGMoving vừa chia sẻ đến các bạn. Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ bạn có thêm nhiều kiến thức hữu ích về những từ tiếng anh cũng như ngữ pháp liên quan đến vận tải .
Bạn đọc có thể xem thêm:
sgmoving.vn kênh thông tin lĩnh vực vận tải, review các công ty chuyển nhà, chuyển văn phòng, chuyển kho xưởng, chuyển máy móc, chuyển phế liệu xây dựng.
Fanpage: https://www.facebook.com/sgmovingvn
Website: https://sgmoving.vn/
Email: topsgmoving.vn@gmail.com