Số hiệu chuyến bay tiếng Anh là gì?

Giải đáp số hiệu chuyến bay tiếng Anh là gì

Số hiệu chuyến bay tiếng anh là gì? Trong tiếng Anh, số hiệu của chuyến bay được gọi là “Flight Number” và phiên âm của nó là “/flaɪt ˈnʌmbər/”. Đây là một mã đặc biệt mà hãng hàng không sử dụng để định danh cho từng chuyến bay trong mạng lưới của hãng.

Giải đáp số hiệu chuyến bay tiếng Anh là gì
Giải đáp “Số hiệu chuyến bay tiếng anh là gì?”

Những từ liên quan đến Flight Number mà bạn nên biết

Dưới đây là một số từ tiếng Anh có ý nghĩa tương tự hoặc liên quan đến “Flight Number”:

  • Flight Code: Mã Chuyến bay
  • Flight Identifier: Định danh Chuyến bay
  • Flight ID: ID Chuyến bay
  • Flight Designator: Ký hiệu Chuyến bay
  • Airline Code: Mã Hãng hàng không
  • Flight Reference: Tham chiếu Chuyến bay
  • Flight Index: Chỉ số Chuyến bay
  • Flight Digit: Chữ số Chuyến bay
  • Flight Indicator: Chỉ số Chuyến bay
  • Flight Identifier Code: Mã Định danh Chuyến bay

15 câu tiếng Anh có từ Flight Number có kèm dịch nghĩa

  1. The flight attendant announced that the boarding for Flight Number 123 is now open. (Tiếp viên hàng không thông báo rằng việc lên máy bay cho Chuyến bay số 123 đã mở cửa.)
  2. Can you please provide me with your booking reference and flight number? (Bạn có thể cung cấp cho tôi mã đặt chỗ và số chuyến bay được không?)
  3. The departure time for Flight Number 789 has been delayed by an hour. (Thời gian khởi hành của Chuyến bay số 789 đã bị hoãn một giờ.)
  4. Passengers are requested to proceed to gate C3 for Flight Number 456. (Hành khách được yêu cầu đi đến cổng C3 cho Chuyến bay số 456.)
  5. The flight number for the direct route to Paris is AF202. (Số chuyến bay cho tuyến đường trực tiếp đến Paris là AF202.)
  6. The flight number is usually indicated on your boarding pass. (Số chuyến bay thường được cho biết trên thẻ lên máy bay của bạn.)
  7. Please make sure to double-check the flight number on the departure screens. (Vui lòng đảm bảo kiểm tra lại số chuyến bay trên màn hình khởi hành.)
  8. We regret to inform you that Flight Number 567 has been canceled due to bad weather. (Chúng tôi thành thật xin thông báo rằng Chuyến bay số 567 đã bị hủy do thời tiết xấu.)
  9. You can track the status of your flight by entering the flight number on the airline’s website. (Bạn có thể theo dõi tình trạng chuyến bay của mình bằng cách nhập số chuyến bay trên trang web của hãng hàng không.)
  10. Passengers are advised to arrive at the airport at least two hours before their flight number 678 departure time. (Hành khách được khuyến nghị đến sân bay ít nhất hai giờ trước thời gian khởi hành của chuyến bay số 678.)
  11. The flight number is typically printed on your e-ticket. (Số chuyến bay thường được in trên vé điện tử của bạn.)
  12. Due to a technical issue, Flight Number 890 has been rescheduled for tomorrow. (Do vấn đề kỹ thuật, Chuyến bay số 890 đã được lên lịch lại cho ngày mai.)
  13. The announcement will be made shortly regarding the boarding gate for Flight Number 1234. (Thông báo sẽ được thực hiện ngay lập tức về cổng lên máy bay cho Chuyến bay số 1234.)
  14. Passengers traveling on Flight Number 5678 are requested to proceed to gate A6. (Hành khách đi trên Chuyến bay số 5678 được yêu cầu đi đến cổng A6.)
  15. The flight number is important for tracking your journey and ensuring you board the correct aircraft. (Số chuyến bay quan trọng để theo dõi hành trình của bạn và đảm bảo bạn lên đúng máy bay.)

Trên đây là những thông tin giải đáp “Số hiệu chuyến bay tiếng anh là gì?”  SGMoving vừa chia sẻ đến các bạn. Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ bạn có thêm nhiều kiến thức hữu ích về những từ tiếng anh cũng như ngữ pháp liên quan đến ngành hàng không.

Bạn đọc có thể xem thêm:

sgmoving.vn kênh thông tin lĩnh vực vận tải, review các công ty chuyển nhà, chuyển văn phòng, chuyển kho xưởng, chuyển máy móc, chuyển phế liệu xây dựng.

Fanpage: https://www.facebook.com/sgmovingvn

Website: https://sgmoving.vn/

Email: topsgmoving.vn@gmail.com

Rate this post