Phí địa phương tiếng Anh là gì và những thuật ngữ liên quan

Giải đáp phí địa phương tiếng Anh là gì

Phí địa phương tiếng Anh là gì? Có bao nhiêu thuật ngữ liên quan đến phí địa phương? Với sự phát triển hiện đại của xã hội, thị trường logistics  ngày một nhộn nhịp dẫn đến có nhiều thuật ngữ tiếng Anh đa dạng mà bạn cần phải tiếp cận. Để giải đáp những câu hỏi trên hãy cùng SGMoving khám phá và giải đáp qua bài biết sau đây nhé!

Giải đáp phí địa phương tiếng Anh là gì
Giải đáp phí địa phương tiếng Anh là gì

Bạn đọc có thể xem thêm: Phụ Phí Tiếng Anh Là Gì?

Phí địa phương tiếng Anh là gì?

Phí địa phương trong tiếng anh được dịch là Local charges,

Phiên âm:/ˈləʊkəl ˈtʃɑːrdʒɪz/

Định nghĩa: “Phí địa phương” là khoản tiền mà người hoặc tổ chức phải trả trong một khu vực cụ thể hoặc một địa điểm nhất định để hưởng một dịch vụ, sử dụng một nguồn tài nguyên, hoặc thực hiện một hoạt động nào đó. Phí địa phương thường áp dụng tại mức địa phương, chẳng hạn như trong một khu dân cư, một thành phố, một tỉnh, hoặc một quốc gia cụ thể.

Một số thuật ngữ tiếng Anh thường gặp liên quan đến phí địa phương

Dưới đây là một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến Local charges mà bạn cần biết:

Thuật ngữĐịnh nghĩa
Terminal Handling Charge (THC)Phí xếp dỡ hàng tại cảng và được tính theo mỗi container hàng hóa. Phí này có mục đích là bù đắp các khoản phí như xếp dỡ hàng, tập kết cont tại bãi…
Handling FeeLoại phí do Forwarder đưa ra để thu của Consignee và Shipper. Phí handling được coi như công cho quá trình forwarder giao dịch với đại lý của họ tại các nước khác để để triển khai một số công việc như phát hành B/L, D/O, khai báo hải quan và làm một số chứng từ khác.
Delivery Order FeePhí lệnh giao hàng, gọi tắt là D/O. Khi có lô hàng nhập khẩu và có Arrival Notice thì consignee phải đến hãng tàu để lấy lệnh giao hàng D/O.
AMSPhí bắt buộc phải đóng do hải quan một số nước như Mỹ, Canada… yêu cầu. Khi nhập khẩu vào các nước này bạn phải khai báo hàng hóa một cách chi tiết trước khi xếp dỡ lên tàu.
Phí B/L, Phí AWB, Phí chứng từPhí tương tự như phí D/O. Túc là khi có lô hàng xuất khẩu, các hãng tàu sẽ phát hành hóa đơn vận tải biển, hoặc hóa đơn vận tải hàng không.
Phí CFS – Container Freight Station FeePhí do các công ty vận chuyển thu khi phải dỡ hàng từ container về kho hoặc từ kho ra container.
Phí chỉnh sửa Bill of LadingPhí áp dụng cho hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài. Có thể vì một vài nguyên nhân khi hàng về bạn cần phải chỉnh sửa lại các thông tin trên B/L.
Phí Bunker Adjustment Factor (BAF)Phụ phí bù cho biến động giá nhiên liệu theo từng thời kỳ.
Phí Peak Season Surcharge (PSS)Phí thu trong các mùa cao điểm về vận chuyển hàng hóa.
Phí Container Imbalance Charge (CIC)Phí mất cân đối vỏ container. Phí này sẽ các hãng tàu thu để bù vào chi phí cho việc vận chuyển container từ nơi thừa cont đến nơi thiếu cont.
Phí General Rate Increase (GRI)Phí chuyên áp dụng đối với hàng đông lạnh. Loại hàng này thường được đóng trong các cont lạnh và cont lạnh thì cần phải được cắm điện liên tục để giữ lạnh cho hàng hóa ở trong.

10 câu tiếng Anh liên quan đến Local charges (phí địa phương) để bạn tham khảo

Bên cạnh việc giải đáp mỗi câu hỏi phí địa phương tiếng Anh là gì thì dưới đây là những câu liên quan sử dụng từ phí địa phương cho các bạn tham khảo:

  1.  The hotel bill includes local charges for room service. => Hóa đơn khách sạn bao gồm các khoản phí địa phương cho dịch vụ phòng.
  2. The local charges for using the community pool are quite reasonable. => Các khoản phí địa phương để sử dụng bể bơi cộng đồng khá hợp lý.
  3. The rental car agreement doesn’t cover local charges such as tolls. => Hợp đồng thuê xe không bao gồm các khoản phí địa phương như phí cầu đường.
  4. When shipping internationally, keep in mind that local charges may apply. => Khi gửi hàng quốc tế, hãy nhớ rằng có thể áp dụng các khoản phí địa phương.
  5. The local charges for recycling services encourage people to be more environmentally conscious. => Các khoản phí địa phương cho dịch vụ tái chế khuyến khích mọi người có ý thức môi trường hơn.
  6. Make sure to check the fine print for any additional local charges on your utility bills. => Hãy chắc chắn kiểm tra điều khoản nhỏ trên hóa đơn tiện ích để biết về bất kỳ khoản phí địa phương bổ sung nào.
  7. The airport imposes local charges for baggage handling services. => Sân bay áp đặt các khoản phí địa phương cho dịch vụ xử lý hành lý.
  8. International tourists often inquire about local charges for guided tours. => Du khách quốc tế thường hỏi về các khoản phí địa phương cho các chuyến tham quan dẫn đường.
  9. The resort fee includes local charges for Wi-Fi access and other amenities.=> Phí nghỉ dưỡng bao gồm các khoản phí địa phương cho việc truy cập Wi-Fi và các tiện ích khác.
  10. Local charges for using public transportation vary from city to city. => Các khoản phí địa phương cho việc sử dụng phương tiện giao thông công cộng dao động từ thành phố này đến thành phố khác.

Trên đây là những thông tin giải đáp phí địa phương tiếng Anh là gì?  SGMoving vừa chia sẻ đến các bạn. Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ bạn có thêm nhiều kiến thức hữu ích về những từ tiếng anh cũng như ngữ pháp liên quan đến lĩnh vực vận chuyển hàng hoá.

sgmoving.vn kênh thông tin lĩnh vực vận tải, review các công ty chuyển nhà, chuyển văn phòng, chuyển kho xưởng, chuyển máy móc, chuyển phế liệu xây dựng.

Fanpage: https://www.facebook.com/sgmovingvn

Website: https://sgmoving.vn/

Email: topsgmoving.vn@gmail.com

 

Rate this post