Hợp đồng đại lý tiếng Anh là gì?

Giải đáp câu hỏi "Hợp đồng tiếng Anh là gì?"

Hợp đồng đại lý tiếng Anh là gì? Trong tiếng Anh, hợp đồng đại lý được dịch là Agency Agreement với cách phiên âm là /ˈeɪ.dʒən.si əˈɡriː.mənt/.

Hợp đồng đại lý là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó, một bên (bên đại lý) có sự ủy quyền của bên kia (bên giao đại lý) cam kết nhân danh bên giao đại lý thực hiện một hoặc nhiều giao dịch theo sự ủy quyền và vì lợi ích của bên kia để được nhận một khoản tiền thủ lao do các bên thỏa thuận về số lượng và thời hạn thanh toán.

Giải đáp câu hỏi "Hợp đồng tiếng Anh là gì?"
Giải đáp câu hỏi “Hợp đồng đại lý tiếng Anh là gì?”

Những từ tiếng Anh đồng nghĩa với “Agency Agreement”

Dưới đây là một số từ tiếng Anh đồng nghĩa với “Agency Agreement”:

  1. Agency Contract
  2. Agent Agreement
  3. Agency Arrangement
  4. Representative Agreement
  5. Agency Pact
  6. Agent Contract
  7. Representation Agreement
  8. Proxy Agreement
  9. Delegation Contract
  10. Agency Deal

Lưu ý rằng mỗi từ có thể có một chút biến thể trong ý nghĩa, nhưng chúng đều liên quan đến hợp đồng đại lý.

Tổng hợp ví dụ tiếng Anh liên quan đến từ “Agency Agreement” dành cho bạn tham khảo

Tiếng AnhDịch nghĩa tiếng Việt
The two companies signed an Agency Agreement to formalize their partnership in promoting each other’s products.Hai công ty đã ký một Hợp đồng đại lý để cụ thể hóa mối quan hệ đối tác trong việc quảng cáo sản phẩm của nhau.
The Agency Agreement between the artist and the talent agency outlined the terms of representation and commission.Hợp đồng đại lý giữa nghệ sĩ và công ty tài năng đã chỉ ra các điều khoản về sự đại diện và hoa hồng.
The real estate broker operated under an Agency Agreement with the property owner to market and sell their house.Người môi giới bất động sản hoạt động dưới một Hợp đồng đại lý với chủ sở hữu bất động sản để tiếp thị và bán căn nhà của họ.
The travel agency entered into an Agency Agreement with the airlines to provide exclusive booking services.Công ty du lịch đã ký một Hợp đồng đại lý với các hãng hàng không để cung cấp dịch vụ đặt vé độc quyền.
The artist appointed the gallery as their agent through an Agency Agreement, allowing the gallery to exhibit and sell their artwork.Nghệ sĩ đã chỉ định phòng trưng bày làm đại lý thông qua một Hợp đồng đại lý, cho phép phòng trưng bày trưng bày và bán tác phẩm nghệ thuật của họ.
The international trade company established an Agency Agreement with a local distributor to expand their market presence.Công ty thương mại quốc tế đã thiết lập một Hợp đồng đại lý với một nhà phân phối địa phương để mở rộng sự hiện diện trên thị trường.
The software developer granted an exclusive license to a foreign company through an Agency Agreement for distribution and support.Nhà phát triển phần mềm đã cấp một giấy phép độc quyền cho một công ty nước ngoài thông qua một Hợp đồng đại lý để phân phối và hỗ trợ.
The manufacturer appointed a sales agency through an Agency Agreement to promote their products in a new region.Nhà sản xuất đã chỉ định một công ty đại lý bán hàng thông qua một Hợp đồng đại lý để quảng cáo sản phẩm của họ trong một khu vực mới.
The Agency Agreement outlined the responsibilities of the advertising agency in creating and executing marketing campaigns.Hợp đồng đại lý đã nêu rõ trách nhiệm của công ty quảng cáo trong việc tạo và thực hiện các chiến dịch tiếp thị.
The technology company established an Agency Agreement with a consulting firm to represent their interests during contract negotiations.Công ty công nghệ đã thiết lập một Hợp đồng đại lý với một công ty tư vấn để đại diện cho lợi ích của họ trong quá trình đàm phán hợp đồng.
The partnership between the artist and the gallery was formalized through an Agency Agreement, ensuring proper representation and compensation.Mối quan hệ đối tác giữa nghệ sĩ và phòng trưng bày được cụ thể hóa thông qua một Hợp đồng đại lý, đảm bảo sự đại diện và bồi thường thích hợp.
The Agency Agreement between the insurance company and the brokers outlined the terms and conditions for selling insurance policies.Hợp đồng đại lý giữa công ty bảo hiểm và các môi giới đã chỉ ra các điều khoản và điều kiện để bán các chính sách bảo hiểm.
Trên đây là những thông tin giải đáp câu hỏi “Hợp đồng đại lý tiếng Anh là gì?”  SGMoving vừa chia sẻ đến các bạn. Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ bạn có thêm nhiều kiến thức hữu ích về những từ tiếng anh cũng như ngữ pháp liên quan đến lĩnh vực vận tải.

sgmoving.vn kênh thông tin lĩnh vực vận tải, review các công ty chuyển nhà, chuyển văn phòng, chuyển kho xưởng, chuyển máy móc, chuyển phế liệu xây dựng.

Fanpage: https://www.facebook.com/sgmovingvn

Website: https://sgmoving.vn/

Email: topsgmoving.vn@gmail.com

Rate this post