Đang trong hành trình tiếng Anh là gì? Trong tiếng Anh, cụm từ này dịch ra là In journey và được phiên âm thành /ɪn ˈdʒɜːr.ni/.
Từ “đang trong hành trình” được sử dụng để chỉ một giai đoạn hoặc tình trạng mà người nào đó đang trải qua trong quá trình phát triển, học tập, hoặc tiến xa hơn trong mục tiêu của họ. Từ này thường được dùng để ám chỉ rằng họ đang ở giữa một quá trình hoặc hành trình, và họ vẫn đang tiếp tục nỗ lực và làm việc hướng đến mục tiêu của mình.
Những từ vựng tiếng Anh đồng nghĩa với từ “In journey”
Dưới đây là một số từ tiếng Anh đồng nghĩa với “In journey”:
- Traveling – Đang đi du lịch hoặc di chuyển từ điểm này đến điểm khác.
- En route – Trong quá trình di chuyển hoặc trên đường đến nơi nào đó.
- On the road – Đang trên đường, trong quá trình di chuyển.
- In transit – Trong quá trình di chuyển hoặc chuyển tiếp từ một nơi đến nơi khác.
- On the way – Trong quá trình đi, trên đường đến mục tiêu.
- Journeying – Đang thực hiện một hành trình hoặc cuộc hành trình.
- Venturing – Đang thám hiểm hoặc tiến xa hơn trong một cuộc phiêu lưu.
- Exploring – Đang khám phá hoặc nghiên cứu một khu vực mới.
- Progressing – Đang tiến triển hoặc phát triển trong một quá trình cụ thể.
- Moving – Đang di chuyển hoặc tiến xa hơn trong không gian hoặc thời gian.
Những ví dụ tiếng Anh có từ “In journey” dành cho bạn tham khảo
Tiếng Anh | Dịch nghĩa |
---|---|
Embarking on a new adventure, I find myself in journey towards self-discovery. | Khởi đầu một cuộc phiêu lưu mới, tôi cảm thấy mình đang trong hành trình tìm hiểu về bản thân. |
As the train leaves the station, we are officially in journey to our dream destination. | Khi chiếc tàu rời ga, chúng tôi chính thức đang trong hành trình đến điểm đích mơ ước. |
With a backpack on my shoulders, I set off in journey across the rugged landscapes. | Mang theo cặp vai, tôi bắt đầu hành trình qua những cảnh quan hoang dã. |
The team’s camaraderie grows stronger as they continue in journey to win the championship. | Tình đoàn kết của đội ngũ ngày càng mạnh mẽ khi họ tiếp tục trong hành trình đến chiến thắng chức vô địch. |
Exploring the ancient ruins, we felt a sense of awe and wonder in journey through history. | Khám phá những tàn tích cổ đại, chúng tôi cảm thấy mê hoặc và kỳ diệu trong hành trình qua lịch sử. |
The hikers were well-prepared for the challenges they might face in journey to the summit. | Những người leo núi đã chuẩn bị tốt cho những thách thức có thể xảy ra trong hành trình đến đỉnh núi. |
Artists often find inspiration in journey, experiencing personal growth through their creative process. | Các nghệ sĩ thường tìm thấy nguồn cảm hứng trong hành trình, trải qua sự phát triển cá nhân qua quá trình sáng tạo. |
In journey towards innovation, the company embraced change and adapted to new technologies. | Đang trong hành trình hướng tới sự đổi mới, công ty đã chấp nhận thay đổi và thích nghi với công nghệ mới. |
With every stroke of the brush, the painter was captivated by the emotions he could convey in journey on canvas. | Với mỗi nét cọ, họa sĩ đã bị cuốn hút bởi những cảm xúc mà anh có thể truyền tải trong hành trình trên bức tranh. |
The book chronicles the author’s experiences and challenges faced in journey to distant lands. | Cuốn sách ghi chép những trải nghiệm và thách thức mà tác giả đã đối mặt trong hành trình đến những vùng đất xa xôi. |
Despite the setbacks, the entrepreneur remained resolute in journey to establish a successful business. | Bất chấp những trở ngại, doanh nhân vẫn kiên định trong hành trình để xây dựng một doanh nghiệp thành công. |
The orchestra rehearsed tirelessly, striving for perfection in journey to deliver a breathtaking performance. | Dàn nhạc tập luyện không mệt mỏi, cố gắng hoàn thiện trong hành trình để trình diễn một buổi biểu diễn đẹp mắt. |
Trên đây là những thông tin giải đáp câu hỏi “Đang trong hành trình tiếng Anh là gì? ” mà SGMoving vừa chia sẻ đến các bạn. Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ bạn có thêm nhiều kiến thức hữu ích về những từ tiếng anh cũng như ngữ pháp liên quan đến lĩnh vực vận tải.
sgmoving.vn kênh thông tin lĩnh vực vận tải, review các công ty chuyển nhà, chuyển văn phòng, chuyển kho xưởng, chuyển máy móc, chuyển phế liệu xây dựng.
Fanpage: https://www.facebook.com/sgmovingvn
Website: https://sgmoving.vn/
Email: topsgmoving.vn@gmail.com