Tàu chuyển đổi tiếng Anh là gì? Trong tiếng Anh “Tàu chuyển đổi” được gọi là “Conversion vessel” và có phiên âm là /kənˈvɜːrʒən ˈvɛsəl/.
Tàu chuyển đổi (Conversion Vessel) là một loại tàu hoặc phương tiện vận chuyển đã được sửa đổi, thay đổi hoặc đa năng hóa để thực hiện các nhiệm vụ hoặc chức năng khác nhau so với mục đích ban đầu. Việc chuyển đổi tàu có thể bao gồm việc thay đổi thiết kế, cơ cấu, trang bị và tích hợp công nghệ mới để đáp ứng nhu cầu mới hoặc tối ưu hóa hiệu suất hoạt động.
Danh sách các từ tiếng Anh đồng nghĩa với “Conversion Vessel”
Dưới đây là một số từ tiếng Anh đồng nghĩa với “Conversion Vessel”:
- Modified Vessel
- Altered Vessel
- Transformed Vessel
- Adapted Vessel
- Reconfigured Vessel
- Renovated Vessel
- Modified Ship
- Adapted Ship
- Converted Ship
- Transformed Ship
- Renovated Ship
- Reconfigured Ship
Những ví dụ tiếng Anh có từ Conversion Vessel dành cho các bạn tham khảo
Tiếng Anh | Tiếng Việt |
---|---|
The company invested in a new Conversion Vessel to repurpose an old cargo ship for research missions. | Công ty đã đầu tư vào một tàu chuyển đổi mới để tái chế một tàu hàng cũ cho các nhiệm vụ nghiên cứu. |
The Conversion Vessel was equipped with advanced technology to transform it into a research platform. | Tàu chuyển đổi đã được trang bị công nghệ tiên tiến để biến nó thành một nền tảng nghiên cứu. |
The Conversion Vessel played a crucial role in repurposing decommissioned military ships for civilian use. | Tàu chuyển đổi đóng vai trò quan trọng trong việc tái chế các tàu quân sự đã bị đình chỉ cho việc sử dụng dân sự. |
The Conversion Vessel allowed for the conversion of a fishing trawler into an oceanographic research vessel. | Tàu chuyển đổi cho phép chuyển đổi một tàu câu cá thành tàu nghiên cứu đại dương. |
The Conversion Vessel underwent extensive modifications to serve as a floating medical clinic in remote areas. | Tàu chuyển đổi đã trải qua sự điều chỉnh rộng rãi để phục vụ như một phòng khám y tế nổi ở vùng xa xôi. |
The Conversion Vessel was retrofitted to accommodate specialized equipment for underwater exploration. | Tàu chuyển đổi đã được cải tạo để chứa đồ đạc chuyên dụng cho việc khám phá dưới nước. |
The Conversion Vessel project aimed to repurpose oil tankers into vessels for transporting clean energy resources. | Dự án tàu chuyển đổi nhằm tái chế các tàu chở dầu thành tàu vận chuyển nguồn năng lượng sạch. |
The Conversion Vessel was designed to convert a former cruise ship into a luxury yacht for private use. | Tàu chuyển đổi được thiết kế để chuyển đổi một tàu du lịch cũ thành một du thuyền sang trọng cho sử dụng riêng. |
The Conversion Vessel project involved transforming an old container ship into a floating art gallery. | Dự án tàu chuyển đổi liên quan đến việc biến một tàu container cũ thành một triển lãm nghệ thuật nổi. |
The Conversion Vessel was repurposed to serve as a mobile classroom for educational programs in coastal communities. | Tàu chuyển đổi đã được tái chế để phục vụ như một lớp học di động cho các chương trình giáo dục ở các cộng đồng ven biển. |
The Conversion Vessel underwent extensive renovations to convert it from a cargo carrier to a luxury cruise liner. | Tàu chuyển đổi đã trải qua sự cải tạo rộng rãi để chuyển đổi từ một tàu vận tải hàng thành một tàu du lịch sang trọng. |
The Conversion Vessel project aimed to transform retired naval vessels into floating museums showcasing maritime history. | Dự án tàu chuyển đổi nhằm biến các tàu hải quân đã nghỉ hưu thành các bảo tàng nổi trưng bày lịch sử hàng hải. |
Trên đây là những thông tin giải đáp câu hỏi “Tàu chuyển đổi tiếng Anh là gì?” mà SGMoving vừa chia sẻ đến các bạn. Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ bạn có thêm nhiều kiến thức hữu ích về những từ tiếng anh cũng như ngữ pháp liên quan đến lĩnh vực vận tải.
sgmoving.vn kênh thông tin lĩnh vực vận tải, review các công ty chuyển nhà, chuyển văn phòng, chuyển kho xưởng, chuyển máy móc, chuyển phế liệu xây dựng.
Fanpage: https://www.facebook.com/sgmovingvn
Website: https://sgmoving.vn/
Email: topsgmoving.vn@gmail.com