Phạm vi tiếng Anh là gì? Trong tiếng Anh, phạm vi dịch ra là Extent và được phiên âm thành /iks’tent/
“Phạm vi” là giới hạn mà một khía cạnh hoặc hoạt động nào đó có thể tác động, áp dụng hoặc ảnh hưởng đến. Nó đề cập đến phạm vi rộng hoặc hẹp mà một công việc, nhiệm vụ, hoặc dự án có thể hoàn thành, và nó thường xác định các biên giới, giới hạn, hoặc phạm vi của một hoạt động cụ thể.
Danh sách từ vựng tiếng Anh liên quan đến từ Extent (phạm vi)
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến từ “Extent” :
- Range – Phạm vi, khoảng.
- Boundary – Biên giới, giới hạn.
- Limit – Giới hạn, phạm vi.
- Coverage – Phạm vi bao phủ, phạm vi hiển thị.
- Spectrum – Phạm vi, dãy.
- Domain – Lĩnh vực, phạm vi.
- Scale – Quy mô, phạm vi.
- Arena – Phạm vi hoạt động, lĩnh vực.
- Sphere – Phạm vi, lĩnh vực.
- Reach – Phạm vi, tầm với.
- Comprehensiveness – Tính toàn diện, phạm vi rộng.
- Depth – Sâu rộng, phạm vi chi tiết.
- Scope creep – Tình trạng mở rộng phạm vi.
- Scope statement – Tuyên bố về phạm vi.
- Scope of work – Phạm vi công việc.
- Scope limitations – Hạn chế phạm vi.
Nhớ rằng mỗi từ có thể áp dụng trong ngữ cảnh khác nhau và mang ý nghĩa riêng biệt.
Các ví dụ tiếng Anh có từ “extent” (phạm vi) dành cho các bạn tham khảo
Tiếng Anh | Dịch nghĩa |
---|---|
The extent of the damage caused by the storm was far greater than anticipated. | Phạm vi thiệt hại do cơn bão gây ra lớn hơn rất nhiều so với dự đoán. |
We need to assess the full extent of the project before making any decisions. | Chúng ta cần đánh giá phạm vi đầy đủ của dự án trước khi đưa ra bất kỳ quyết định nào. |
The company’s success is due in no small part to the extent of its innovation. | Sự thành công của công ty một phần không nhỏ đến từ phạm vi của sự đổi mới của nó. |
Beyond the extent of her achievements, her dedication to community service is remarkable. | Ngoài phạm vi những thành tựu của cô ấy, sự cống hiến của cô ấy cho dịch vụ cộng đồng là đáng kính. |
The survey aimed to uncover the extent of public awareness regarding the issue. | Cuộc khảo sát nhằm mục tiêu tiết lộ phạm vi của nhận thức của công chúng về vấn đề. |
The extent of her knowledge in the field of astronomy is truly impressive. | Phạm vi kiến thức của cô ấy trong lĩnh vực thiên văn học thực sự ấn tượng. |
We were amazed by the extent of the festival’s impact on the local community. | Chúng tôi ngạc nhiên trước phạm vi tác động của lễ hội đối với cộng đồng địa phương. |
The company was not aware of the full extent of the competition until they conducted market research. | Công ty không nhận thức được phạm vi đầy đủ của sự cạnh tranh cho đến khi họ tiến hành nghiên cứu thị trường. |
The extent of the exhibition’s impact on art enthusiasts was evident in the positive reviews. | Phạm vi tác động của triển lãm đối với những người yêu nghệ thuật rõ ràng trong các đánh giá tích cực. |
The forest fire was contained before it could spread to a larger extent. | Đám cháy rừng đã được kiểm soát trước khi nó có thể lan ra phạm vi lớn hơn. |
The extent of the challenges faced by the team became clear as they delved deeper into the project. | Phạm vi của những thách thức mà nhóm gặp phải trở nên rõ ràng khi họ sâu rộ hơn vào dự án. |
The extent of the problem became evident once we analyzed the data. | Phạm vi của vấn đề trở nên rõ ràng khi chúng tôi phân tích dữ liệu. |
Trên đây là những thông tin giải đáp câu hỏi “Phạm vi tiếng Anh là gì?” mà SGMoving vừa chia sẻ đến các bạn. Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ bạn có thêm nhiều kiến thức hữu ích về những từ tiếng anh cũng như ngữ pháp liên quan đến lĩnh vực vận tải.
sgmoving.vn kênh thông tin lĩnh vực vận tải, review các công ty chuyển nhà, chuyển văn phòng, chuyển kho xưởng, chuyển máy móc, chuyển phế liệu xây dựng.
Fanpage: https://www.facebook.com/sgmovingvn
Website: https://sgmoving.vn/
Email: topsgmoving.vn@gmail.com