Hàng chỉ định tiếng Anh là gì?

Giải đáp: "Hàng chỉ định tiếng Anh là gì?"

Hàng chỉ định tiếng Anh là gì? Trong tiếng Anh, hàng chỉ định được dịch là  hàng “nominated” với cách phiên âm là /ˈnɒmɪneɪtɪd/. Đây là loại hàng mà khách hàng nước ngoài ký kết hợp đồng trực tiếp với chủ hàng (hoặc người xuất khẩu). Khách hàng chính là người chỉ định sử dụng hãng tàu nào. Các Sales chỉ phải chăm sóc khách hàng một cách tận tình.

Giải đáp: "Hàng chỉ định tiếng Anh là gì?"
Giải đáp: “Hàng chỉ định tiếng Anh là gì?”

Các từ tiếng Anh đồng nghĩa với “nominated”

Dưới đây là một số từ tiếng Anh đồng nghĩa hoặc liên quan đến “nominated” (hàng chỉ định):

  • Designated
  • Appointed
  • Selected
  • Chosen
  • Named
  • Specified
  • Assigned
  • Picked
  • Decreed
  • Elected
  • Authorized
  • Designated

Lưu ý rằng mỗi từ có thể có chút sắc thái khác nhau trong ngữ cảnh sử dụng, nhưng chúng đều ám chỉ đến việc chỉ định hoặc chọn lựa một cái gì đó.

Những ví dụ tiếng Anh liên quan đến từ “nominated” cho bạn tham khảo

  1. The supplier nominated a specific carrier for the transportation of the goods. => “Nhà cung cấp hàng chỉ định một hãng vận chuyển cụ thể cho việc vận chuyển hàng hóa.”
  2. The contract clearly states the nominated delivery date for the completion of the project. => “Hợp đồng nêu rõ ngày giao hàng hàng chỉ định cho việc hoàn thành dự án.”
  3. The customer has the authority to change the nominated recipient of the package before it’s shipped. => “Khách hàng có quyền thay đổi người nhận hàng chỉ định của gói hàng trước khi gửi đi.”
  4. The nominated products are highlighted in the catalog for easy identification. => “Hàng chỉ định được làm nổi bật trong danh mục để dễ dàng nhận biết.”
  5. The conference organizers have nominated a keynote speaker to address the audience. => “Tổ chức hội thảo đã hàng chỉ định một diễn giả chính để nói chuyện trước khán giả.”
  6. The project manager has nominated a team leader to oversee the implementation process. => “Quản lý dự án đã hàng chỉ định một người lãnh đạo nhóm để giám sát quá trình thực hiện.”
  7. The board of directors has nominated a new chairman to lead the company. => “Ban điều hành đã hàng chỉ định một chủ tịch mới để lãnh đạo công ty.”
  8. The nominated charity organization will receive a portion of the event’s proceeds. => “Tổ chức từ thiện hàng chỉ định sẽ nhận một phần lợi nhuận từ sự kiện.”
  9. The shipping instructions specify the nominated port of discharge for the cargo. => “Hướng dẫn vận chuyển chỉ định cảng dỡ hàng hàng chỉ định cho hàng hóa.”
  10. The employee was pleasantly surprised to be nominated for the Employee of the Month award. => “Nhân viên đã bất ngờ khi được hàng chỉ định đề cử cho giải Nhân viên của Tháng.”
Trên đây là những thông tin giải đáp câu hỏi “Hàng chỉ định tiếng Anh là gì?  SGMoving vừa chia sẻ đến các bạn. Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ bạn có thêm nhiều kiến thức hữu ích về những từ tiếng anh cũng như ngữ pháp liên quan đến lĩnh vực vận tải.

sgmoving.vn kênh thông tin lĩnh vực vận tải, review các công ty chuyển nhà, chuyển văn phòng, chuyển kho xưởng, chuyển máy móc, chuyển phế liệu xây dựng.

Fanpage: https://www.facebook.com/sgmovingvn

Website: https://sgmoving.vn/

Email: topsgmoving.vn@gmail.com

Rate this post