Postal code của bạn phải được nhập vào cổng thanh toán khi bạn thanh toán bằng thẻ thanh toán quốc tế như Visa Master hoặc thẻ JCB Amex. Nếu bạn đang gửi thư hoặc hàng hóa ra nước ngoài, bạn có thể được các công ty chuyển phát nhanh quốc tế yêu cầu cung cấp Postal code / mã bưu chính của người nhận … Vậy postal code là gì? Mã zipcode cho 63 tỉnh, thành phố của Việt Nam. Để tìm hiểu thêm, hãy tiếp tục đọc bài viết này của sgmoving.vn.
1. Postal code là gì?
Hiệp hội Bưu chính Toàn cầu (GPA) đã quy định Postal code (còn được gọi là ZIPcode) là một trong những hệ thống mã code. Mã bưu điện là các ký tự chữ và số hoặc hỗn hợp số và chữ cái, được viết cùng với địa chỉ nhận bưu phẩm để bưu phẩm có thể được theo dõi đến đích cuối cùng của nó.
2. Cách để xác định các số trên mã Zipcode
Để xác định các chữ số của ZipCode, hãy làm theo các bước sau:
- Hai chữ số đầu tiên (từ trái sang phải) Để xác định tỉnh hoặc thành phố (gọi tắt là mã tỉnh/thành phố). Có thể có nhiều mã thành phố / thành phố cho mỗi tỉnh hoặc thành phố
- Bốn chữ số đầu tiên (từ trái sang phải): Để xác định quận / huyện của tỉnh / thành phố (gọi tắt là mã quận / huyện). Trong hầu hết các trường hợp, một quận có thể có nhiều mã quận.
- 5 chữ số đầu (từ trái qua phải): Để xác định phường / xã thuộc quận / huyện của tỉnh / thành phố nơi bạn sinh sống. Mỗi phường/xã cũng có thể có nhiều hơn một mã phường/xã
- Vị trí của một đối tượng có thể được xác định bằng cách sử dụng sáu chữ số trong Mã Zip Việt Nam của nó.
Lưu ý: Có rất nhiều người đã tin nhầm rằng mã bưu chính của đất nước họ là 084, +84. Trên thực tế, đây là mã vùng của số điện thoại, không phải mã zip.
3. Danh sách Zipcode hiện nay
3.1 Bảng danh sách Zipcode các quận tại TP. HCM
Danh sách mã Zipcode HCM ở tất cả các quận/huyện các bạn có thể tham khảo:
STT | QUẬN/HUYỆN TP. HCM | ZIPCODE |
1 | Quận 1 | 71000 – 71099 |
2 | Quận 2 | 71100 – 71155 |
3 | Quận 3 | 72400 – 72453 |
4 | Quận 4 | 72800 – 72851 |
5 | Quận 5 | 72700 – 72761 |
6 | Quận 6 | 73100 – 73152 |
7 | Quận 7 | 72900 – 72960 |
8 | Quận 8 | 73000 – 73054 |
9 | Quận 9 | 71200 – 71256 |
10 | Quận 10 | 72500 – 72561 |
11 | Quận 11 | 72600 – 72654 |
12 | Quận 12 | 72600 – 71562 |
13 | Quận Gò Vấp | 71400 – 71456 |
14 | Quận Bình Thạnh | 72300 – 72355 |
15 | Quận Phú Nhuận | 72200 – 72252 |
16 | Quận Tân Bình | 72100 – 72159 |
17 | Quận Tân Phú | 72000 – 72057 |
18 | Quận Bình Tân | 71900 – 71967 |
19 | Quận Thủ Đức | 71300 – 71360 |
20 | Huyện Bình Chánh | 71800 – 71865 |
21 | Huyện Hóc Môn | 71700 – 71760 |
22 | Huyện Củ Chi | 71600 – 71663 |
23 | Huyện Nhà Bè | 73200 – 73253 |
24 | Huyện Cần Giờ | 73300 – 73354 |
3.2 Bảng danh sách Zipcode các quận tại Hà Nội
STT | QUẬN/HUYỆN HÀ NỘI | ZIPCODE |
1 | Hoàn Kiếm | 11000 – 1106 |
2 | Ba Đình | 11100 – 11199 |
3 | Tây Hồ | 11200 – 11255 |
4 | Cầu Giấy | 11300 – 11398 |
5 | Thanh Xuân | 11400 – 11457 |
6 | Đống Đa | 11500 – 11557 |
7 | Hai Bà Trưng | 11600 – 11662 |
8 | Hoàng Mai | 11700 – 11798 |
9 | Long Biên | 11800 – 11856 |
10 | Bắc Từ Liêm | 11900 – 11956 |
11 | Nam Từ Liêm | 12000 – 12089 |
12 | Hà Đông | 12100 – 12199 |
13 | Huyện Sóc Sơn | 12200 – 12258 |
14 | Huyện Đông Anh | 12300 – 12356 |
15 | Huyện Gia Lâm | 12400 – 12453 |
16 | Huyện Thanh Trì | 12500 – 12553 |
17 | Huyện Ba Vì | 12600 – 12656 |
18 | Thị xã Sơn Tây | 12700 – 12753 |
19 | Huyện Phúc Thọ | 12800 – 12583 |
20 | Huyện Mê Linh | 12900 – 12953 |
21 | Huyện Đan Phượng | 13000 – 13053 |
22 | Huyện Thạch Thất | 13100 – 13153 |
23 | Huyện Hoài Đức | 13200 – 13253 |
24 | Huyện Quốc Oai | 13300 – 13353 |
25 | Huyện Chương Mỹ | 13400 – 13455 |
26 | Huyện Thanh Oai | 13500 – 13553 |
27 | Huyện Thường Tín | 13600 – 13656 |
28 | Huyện Mỹ Đức | 13700 – 13753 |
29 | Huyện Ứng Hoà | 13800 – 13856 |
30 | Huyện Phú Xuyên | 13900 – 13957 |
3.3 Bảng danh sách Zipcode 63 tỉnh thành Việt Nam
Mã bưu chính (Postcode-Zipcode) của 63 tỉnh, thành phố của Việt Nam được liệt kê dưới đây, với sáu số gần đây nhất (trước đây chỉ là 5 số).
Postal Code: chính là Mã bưu chính
ZIP code (là mã vùng của Bưu Điện)
Area code (là Mã vùng số điện thoại của 1 tỉnh)
Country code (là Mã vùng số điện thoại của 1 nước) – (tại Việt Nam là 084)
STT | TỈNH/ THÀNH PHỐ | ZIPCODE | MÃ VÙNG |
1 | An Giang | 880000 | 296 |
2 | Bà Rịa Vũng Tàu | 790000 | 254 |
3 | Bạc Liêu | 260000 | 291 |
4 | Bắc Kạn | 960000 | 209 |
5 | Bắc Giang | 220000 | 204 |
6 | Bắc Ninh | 790000 | 222 |
7 | Bến Tre | 930000 | 275 |
8 | Bình Dương | 590000 | 274 |
9 | Bình Định | 820000 | 256 |
10 | Bình Phước | 830000 | 271 |
11 | Bình Thuận | 800000 | 252 |
12 | Cà Mau | 970000 | 290 |
13 | Cao Bằng | 900000 | 206 |
14 | Cần Thơ | 270000 | 292 |
15 | Đà Nẵng | 550000 | 236 |
16 | Đăk Lăk | 630000 | 262 |
17 | Đăk Nông | 640000 | 261 |
18 | Điện Biên | 390000 | 215 |
19 | Đồng Nai | 810000 | 251 |
20 | Đồng Tháp | 870000 | 277 |
21 | Gia Lai | 600000 | 269 |
22 | Hà Giang | 310000 | 219 |
23 | Hậu Giang | 910000 | 293 |
24 | Hà Nam | 400000 | 226 |
25 | Hà Nội | 100000 – 150000 | 24 |
26 | Hà Tĩnh | 480000 | 239 |
27 | Hải Dương | 170000 | 220 |
28 | Hải Phòng | 180000 | 225 |
29 | Hòa Bình | 350000 | 218 |
30 | Hưng Yên | 160000 | 221 |
31 | Hồ Chí Minh | 700000 | 28 |
32 | Khánh Hoà | 650000 | 258 |
33 | Kiên Giang | 920000 | 297 |
34 | Kon Tum | 580000 | 260 |
35 | Lai Châu | 390000 | 213 |
36 | Lạng Sơn | 240000 | 205 |
37 | Lào Cao | 330000 | 214 |
38 | Lâm Đồng | 670000 | 263 |
39 | Long An | 850000 | 272 |
40 | Nam Định | 420000 | 228 |
41 | Nghệ An | 470000 | 238 |
42 | Ninh Bình | 430000 | 229 |
43 | Ninh Thuận | 660000 | 259 |
44 | Phú Thọ | 290000 | 210 |
45 | Phú Yên | 620000 | 257 |
46 | Quảng Bình | 510000 | 232 |
47 | Quảng Nam | 560000 | 235 |
48 | Quảng Ngãi | 570000 | 255 |
49 | Quảng Ninh | 200000 | 203 |
50 | Quảng Trị | 520000 | 223 |
51 | Sóc Trăng | 950000 | 299 |
52 | Sơn La | 360000 | 212 |
53 | Tây Ninh | 840000 | 276 |
54 | Thái Bình | 410000 | 227 |
55 | Thái Nguyên | 250000 | 208 |
56 | Thanh Hoá | 440000 | 237 |
57 | Thừa Thiên Huế | 530000 | 234 |
58 | Tiền Giang | 860000 | 273 |
59 | Trà Vinh | 940000 | 294 |
60 | Tuyên Quang | 300000 | 207 |
61 | Vĩnh Long | 890000 | 270 |
62 | Vĩnh Phúc | 280000 | 211 |
63 | Yên Bái | 320000 | 216 |
Để giúp bạn hiểu rõ hơn mã Postal code là gì, sgmoving.vn đã cung cấp giải thích về các loại mã bưu chính khác nhau trên bài viết trên. Chúc bạn thao tác thành công!
Xem thêm: