Tàu thám hiểm tiếng Anh là gì?

Tàu thám hiểm tiếng Anh là gì? Trong tiếng Anh, tàu thám hiểm được dịch là expedition ship và có phiên âm tiếng anh là/ˌɛk.spɪˈdɪʃən ʃɪp/.

Tàu thám hiểm (expedition ship) là một loại tàu được thiết kế đặc biệt để thực hiện các cuộc thám hiểm, nghiên cứu khoa học, khám phá vùng biển xa xôi hoặc các môi trường khắc nghiệt như cực bắc, cực nam, hoặc biển sâu. Những tàu này thường được trang bị các cơ sở và thiết bị chuyên dụng để hỗ trợ nghiên cứu thủy sản, địa chất, sinh thái học, khí tượng học, và các hoạt động nghiên cứu khác

Danh sách từ vựng tiếng Anh có liên quan đến từ “expedtion ship”

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến “expedition ship”:

  • Research Vessel: Tàu nghiên cứu
  • Exploration Ship: Tàu khám phá
  • Oceanographic Vessel: Tàu địa chất biển
  • Scientific Expedition: Cuộc thám hiểm khoa học
  • Polar Exploration: Khám phá cực bắc, cực nam
  • Remote Sensing: Cảm biến từ xa
  • Marine Research: Nghiên cứu biển
  • Sampling Equipment: Thiết bị lấy mẫu
  • Seafloor Mapping: Địa hình đáy biển
  • Icebreaker: Tàu đập băng
  • Underwater Robotics: Robot dưới nước
  • Oceanography: Đại dương học

Những từ này liên quan đến hoạt động nghiên cứu và khám phá trên tàu thám hiểm.

Những ví dụ tiếng Anh có từ “expedition ship” dành cho bạn tham khảo

Ví dụ tiếng AnhDịch nghĩa tiếng Việt
The expedition ship is equipped with advanced research facilities for marine exploration.Tàu thám hiểm được trang bị các cơ sở nghiên cứu tiên tiến cho việc khám phá biển.
The scientists on board the expedition ship are studying marine ecosystems in the Antarctic.Các nhà khoa học trên tàu thám hiểm đang nghiên cứu hệ sinh thái biển ở Nam Cực.
The primary goal of the expedition ship is to conduct deep-sea surveys and collect samples.Mục tiêu chính của tàu thám hiểm là tiến hành khảo sát biển sâu và lấy mẫu.
The crew members of the expedition ship are well-trained in handling various scientific instruments.Các thành viên của tàu thám hiểm được đào tạo tốt trong việc vận hành các thiết bị khoa học khác nhau.
The expedition ship recently returned from a voyage to the Arctic to study ice formations.Tàu thám hiểm gần đây trở về từ một cuộc hành trình tới Bắc Cực để nghiên cứu hình thành băng.
The researchers aboard the expedition ship discovered a new species of deep-sea creatures.Các nhà nghiên cứu trên tàu thám hiểm đã phát hiện một loài mới của sinh vật biển sâu.
The expedition ship is equipped with specialized equipment for underwater photography.Tàu thám hiểm được trang bị thiết bị chuyên dụng cho nhiếp ảnh dưới nước.
The captain of the expedition ship navigates through treacherous waters to reach remote locations.Đội trưởng của tàu thám hiểm dẫn đường qua những vùng nước nguy hiểm để đến các vị trí xa xôi.
The expedition ship is a hub of scientific research, facilitating studies on climate change.Tàu thám hiểm là trung tâm nghiên cứu khoa học, tạo điều kiện cho nghiên cứu về biến đổi khí hậu.
The crew of the expedition ship works tirelessly to collect valuable data about marine life.Phi hành đoàn của tàu thám hiểm làm việc không mệt mỏi để thu thập dữ liệu quý báu về đời sống biển.
The expedition ship is scheduled to depart for a multi-month mission to study underwater volcanoes.Tàu thám hiểm được lên lịch khởi hành cho một nhiệm vụ kéo dài nhiều tháng để nghiên cứu núi lửa dưới biển.
The researchers aboard the expedition ship are excited to uncover new insights into oceanic ecosystems.Các nhà nghiên cứu trên tàu thám hiểm hào hứng khám phá thông tin mới về hệ sinh thái đại dương.

Trên đây là những thông tin giải đáp câu hỏi  “Tàu thám hiểm tiếng Anh là gì?”   SGMoving vừa chia sẻ đến các bạn. Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ bạn có thêm nhiều kiến thức hữu ích về những từ tiếng anh cũng như ngữ pháp liên quan đến lĩnh vực vận tải.

sgmoving.vn kênh thông tin lĩnh vực vận tải, review các công ty chuyển nhà, chuyển văn phòng, chuyển kho xưởng, chuyển máy móc, chuyển phế liệu xây dựng.

Fanpage: https://www.facebook.com/sgmovingvn

Website: https://sgmoving.vn/

Email: topsgmoving.vn@gmail.com

Rate this post