Doanh nhân tiếng Anh là gì?

Doanh nhân tiếng Anh là gì? Trong tiếng Anh, doanh nhân dịch ra là Businessman và được phiên âm thành /ˈbɪznɪsmən/

“Doanh nhân” là một người có khả năng tạo ra và quản lý doanh nghiệp, thường liên quan đến việc phát triển ý tưởng kinh doanh mới, tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ mới, và đảm bảo hoạt động kinh doanh suôn sẻ. Doanh nhân thường phải đối mặt với rủi ro và thách thức trong việc quản lý tài chính, tạo ra chiến lược kinh doanh, tìm kiếm cơ hội thị trường và xây dựng mối quan hệ kinh doanh.

Những từ vựng tiếng Anh đồng nghĩa với businessman (doanh nhân)

Dưới đây là một số từ tiếng Anh đồng nghĩa với “businessman”:

  • Entrepreneur
  • Business owner
  • Business executive
  • Business leader
  • Industrialist
  • Tycoon
  • Mogul
  • Magnate
  • Corporate leader
  • CEO (Chief Executive Officer)
  • Investor
  • Proprietor

Nhớ rằng, mỗi từ có thể có một chút sắc thái khác nhau và phù hợp với ngữ cảnh sử dụng cụ thể.

Những ví dụ tiếng Anh có từ “businessman” dành cho bạn tham khảo

Câu Tiếng AnhDịch Nghĩa
The businessman traveled around the world to explore new investment opportunities.Doanh nhân đã du lịch khắp thế giới để khám phá cơ hội đầu tư mới.
The successful businessman built his empire from scratch through hard work and innovation.Doanh nhân thành công xây dựng đế chế của mình từ đầu thông qua sự cần cù và sáng tạo.
The young businessman launched a tech startup that quickly gained popularity.Doanh nhân trẻ tuổi đã khởi đầu một startup công nghệ mà nhanh chóng được phổ biến.
The experienced businessman negotiated a lucrative deal with international partners.Doanh nhân có kinh nghiệm đã đàm phán một thỏa thuận sinh lợi với các đối tác quốc tế.
The innovative businessman introduced a revolutionary product to the market.Doanh nhân đầy sáng tạo đã giới thiệu một sản phẩm cách mạng vào thị trường.
The businessman is known for his philanthropic efforts to support education and healthcare.Doanh nhân được biết đến với những nỗ lực từ thiện để hỗ trợ giáo dục và chăm sóc sức khỏe.
The ambitious businessman expanded his company’s operations to new international markets.Doanh nhân tham vọng đã mở rộ hoạt động của công ty ra thị trường quốc tế mới.
The seasoned businessman has a wealth of experience in managing complex projects.Doanh nhân có kinh nghiệm đã tích luỹ được nhiều kinh nghiệm trong quản lý dự án phức tạp.
The visionary businessman foresaw the potential of renewable energy and invested in solar projects.Doanh nhân tầm nhìn đã thấy tiềm năng của năng lượng tái tạo và đầu tư vào dự án năng lượng mặt trời.
The shrewd businessman knew how to identify market trends and capitalize on them.Doanh nhân thông minh đã biết cách nhận biết xu hướng thị trường và tận dụng chúng.
The dedicated businessman worked tirelessly to grow his company and achieve his goals.Doanh nhân tận tụy đã làm việc không ngừng nghỉ để phát triển công ty và đạt được mục tiêu.
The renowned businessman was invited to speak at the international conference on innovation.Doanh nhân nổi tiếng đã được mời diễn thuyết tại hội nghị quốc tế về sáng tạo.

Trên đây là những thông tin giải đáp câu hỏi  “Doanh nhân tiếng Anh là gì?”   SGMoving vừa chia sẻ đến các bạn. Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ bạn có thêm nhiều kiến thức hữu ích về những từ tiếng anh cũng như ngữ pháp liên quan đến lĩnh vực vận tải.

sgmoving.vn kênh thông tin lĩnh vực vận tải, review các công ty chuyển nhà, chuyển văn phòng, chuyển kho xưởng, chuyển máy móc, chuyển phế liệu xây dựng.

Fanpage: https://www.facebook.com/sgmovingvn

Website: https://sgmoving.vn/

Email: topsgmoving.vn@gmail.com

5/5 - (1 bình chọn)