Chủ nhà trọ tiếng Anh là gì? Trong tiếng Anh, chủ nhà trọ được dịch là landlords và cách phiên âm /’lændlɔ:d/
“Chủ nhà trọ” là một thuật ngữ để chỉ người sở hữu hoặc quản lý một căn nhà trọ hoặc chỗ ở thuê nhỏ. Chủ nhà trọ có trách nhiệm quản lý và cung cấp dịch vụ cho người thuê nhà trọ, bao gồm thuê và sửa chữa căn nhà, cung cấp các tiện nghi cơ bản, và giải quyết các vấn đề liên quan đến việc ở trọ.
Danh sách từ tiếng Anh đồng nghĩa với “landlords”
Dưới đây là các từ tiếng Anh đồng nghĩa với “landlords”( chủ nhà trọ)
- Property owners
- Rental property managers
- Landladies (nếu đề cập đến nữ chủ nhà)
- Property proprietors
- Rental housing providers
- Accommodation managers
- Estate owners
- Land managers
- Tenement overseers
- Landholding supervisors
- Apartment proprietors
- Real estate lessors
Các ví dụ tiếng Anh có từ “landlords” dành cho các bạn tham khảo thêm:
Tiếng Anh | Dịch nghĩa Tiếng Việt |
The landlords raised the rent for the apartment by 10% this year. | Các chủ nhà trọ đã tăng giá thuê căn hộ lên 10% trong năm nay. |
Many landlords require a security deposit from tenants before moving in. | Nhiều chủ nhà trọ yêu cầu tiền đặt cọc từ người thuê trước khi chuyển vào. |
The landlords are responsible for maintaining the property and addressing tenant concerns. | Các chủ nhà trọ chịu trách nhiệm duy trì tài sản và giải quyết các vấn đề của người thuê. |
Some landlords offer utilities such as water and electricity as part of the rental package. | Một số chủ nhà trọ cung cấp các tiện ích như nước và điện trong gói thuê. |
The new law aims to protect tenants from unfair practices by unscrupulous landlords. | Luật mới nhằm bảo vệ người thuê khỏi các hành vi không công bằng của các chủ nhà trọ không tốt. |
The landlords conducted regular inspections of the property to ensure its upkeep. | Các chủ nhà trọ thực hiện kiểm tra định kỳ tài sản để đảm bảo bảo dưỡng. |
Many landlords use property management companies to handle tenant issues and maintenance. | Nhiều chủ nhà trọ sử dụng các công ty quản lý tài sản để xử lý các vấn đề của người thuê và bảo trì. |
The landlords were quick to address the leaky roof in the apartment building. | Các chủ nhà trọ đã nhanh chóng giải quyết việc mái nhà căn hộ bị rò rỉ. |
The landlords provided a lease agreement that outlined the terms and conditions of the rental. | Các chủ nhà trọ cung cấp một hợp đồng thuê mô tả rõ các điều khoản và điều kiện của việc thuê. |
The relationship between tenants and landlords should be based on mutual respect and cooperation. | Mối quan hệ giữa người thuê và chủ nhà trọ nên dựa trên sự tôn trọng và hợp tác lẫn nhau. |
Some landlords prefer long-term tenants who will stay in the property for several years. | Một số chủ nhà trọ ưa thích người thuê dài hạn sẽ ở trong tài sản trong vài năm. |
The landlords provided a list of rules and regulations that tenants must follow while staying in the rental unit. | Các chủ nhà trọ cung cấp danh sách các quy tắc và quy định mà người thuê phải tuân theo trong khi ở trong căn hộ thuê. |
Trên đây là những thông tin giải đáp câu hỏi “Chủ nhà trọ tiếng Anh là gì? ” mà SGMoving vừa chia sẻ đến các bạn. Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ bạn có thêm nhiều kiến thức hữu ích về những từ tiếng anh cũng như ngữ pháp liên quan đến lĩnh vực vận tải.
sgmoving.vn kênh thông tin lĩnh vực vận tải, review các công ty chuyển nhà, chuyển văn phòng, chuyển kho xưởng, chuyển máy móc, chuyển phế liệu xây dựng.
Fanpage: https://www.facebook.com/sgmovingvn
Website: https://sgmoving.vn/
Email: topsgmoving.vn@gmail.com