Nhỡ tàu tiếng Anh là gì? Trong tiếng Anh, nhỡ tàu được dịch là miss the train. Phiên âm tiếng Anh của cụm từ này là /mɪst ðə treɪn/.
Từ “nhỡ tàu” là một cụm từ trong tiếng Việt, thường được sử dụng để miêu tả tình huống mà ai đó đã bỏ lỡ một chuyến tàu, buộc phải chờ đợi lịch tàu tiếp theo. Từ này có thể được sử dụng cả về mặt thực tế (khi thực sự bỏ lỡ tàu) hoặc ám chỉ mất cơ hội hoặc sự kiện quan trọng.
Một số từ tiếng Anh liên quan đến miss the train (nhỡ tàu) cho các bạn tham khảo
Dưới đây là một số từ tiếng Anh có ý nghĩa tương tự “miss the train”
- Miss the boat: Bỏ lỡ cơ hội.
- Be too late: Quá muộn.
- Be left behind: Được bỏ lại phía sau.
- Arrive after the fact: Đến sau thời điểm quan trọng.
- Fail to catch: Không bắt kịp.
- Fail to seize the opportunity: Không tận dụng cơ hội.
- Lose out on: Mất cơ hội.
- Fail to make the cut: Không đạt đủ tiêu chuẩn.
- Fall behind: Bị tụt lại.
- Miss out on: Bỏ lỡ.
- Be passed over: Bị bỏ qua.
- Let slip through one’s fingers: Bỏ lỡ.
Chú ý rằng tuỳ vào ngữ cảnh mà có thể sử dụng từ khác nhau sao cho phù hợp nhât
Một số ví dụ tiếng Anh có từ miss the train dành cho các bạn tham khảo
English | Tiếng Việt |
---|---|
She woke up late and missed the train to work this morning. | Cô ấy thức dậy muộn và lỡ tàu đi làm sáng nay. |
If you don’t hurry up, you’ll miss the train to the concert. | Nếu bạn không nhanh lên, bạn sẽ lỡ tàu đi xem buổi hòa nhạc. |
We missed the train because of heavy traffic on the way to the station. | Chúng tôi đã lỡ tàu vì có kẹt xe nặng trên đường đến ga. |
He was so engrossed in his book that he almost missed the train. | Anh ấy quá chìm đắm vào quyển sách của mình nên gần như lỡ tàu. |
Despite running to the station, they still missed the train by a few seconds. | Mặc dù chạy đến ga nhưng họ vẫn lỡ tàu mất vài giây. |
I missed the train yesterday, so I had to take a bus to get home. | Tôi lỡ tàu ngày hôm qua, vì vậy tôi phải đi xe buýt để về nhà. |
They were so focused on packing that they nearly missed the train departure time. | Họ quá tập trung vào việc đóng gói đến nỗi gần như lỡ giờ khởi hành của tàu. |
She missed the train and had to wait for the next one, which was an hour later. | Cô ấy lỡ tàu và phải đợi tàu kế tiếp, mà tàu đó lại sau 1 giờ. |
John missed the train to the airport, so he had to take a taxi to catch his flight. | John lỡ tàu đi sân bay, nên anh ấy phải đi taxi để kịp chuyến bay. |
I can’t believe I missed the train! Now I’ll be late for the important meeting. | Tôi không thể tin được tôi đã lỡ tàu! Bây giờ tôi sẽ đến muộn cho buổi họp quan trọng. |
She missed the train because she got caught in a sudden rainstorm. | Cô ấy lỡ tàu vì bị kẹt trong cơn mưa đột ngột. |
They missed the train due to a delay on the subway line. | Họ lỡ tàu vì sự chậm trễ trên tuyến xe điện ngầm. |
Trên đây là những thông tin giải đáp nhỡ tàu tiếng Anh là gì mà SGMoving vừa chia sẻ đến các bạn. Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ bạn có thêm nhiều kiến thức hữu ích về những từ tiếng anh cũng như ngữ pháp liên quan đến lĩnh vực vận tải.
sgmoving.vn kênh thông tin lĩnh vực vận tải, review các công ty chuyển nhà, chuyển văn phòng, chuyển kho xưởng, chuyển máy móc, chuyển phế liệu xây dựng.
Fanpage: https://www.facebook.com/sgmovingvn
Website: https://sgmoving.vn/
Email: topsgmoving.vn@gmail.com